Vainglory update 2.12 với mode 5v5 Early Access chính thức lên kệ (Phần 1)

Nguyễn Nam

Hồ sơ game

Đánh Giá:
4.58333 24 phiếu
  1. Cập Nhật 2.12 sẽ cho phép mọi người chơi có Golden Ticket được tham gia Chơi Trước 5V5; giới thiệu cách mới để chế tạo trang phục với ‘bản thiết kế;’ giao diện người dùng rõ ràng, trực quan hơn; ba trang phục mới, và nhiều điều nữa.

    Các thay đổi chính:

    5v5 Early Access
    Giới thiệu Bản Thiết Kế
    Đổi mới ứng dụng
    Chức năng mới: Camera tự do
    Bảng tỉ số
    Giao tiếp trong trận đấu
    Thêm 10 level tài khoản
    Thay đổi chế độ Surrender (Đầu hàng - 5v5)
    Trang phục mới
    Cân bằng chung
    Cân bằng Heroes
    Cân bằng Items
    Cân bằng Talents
    Sửa lỗi và cải tiến


    Phần đầu của Changelogs sẽ gửi tới các bạn thay đổi về Mode 5v5 và Cân bằng Heroes 5V5 EARLY ACCESS


    Cập Nhật 2.12 sẽ cho phép mọi người chơi có Golden Ticket được tham gia Chơi Trước 5V5. Hãy cùng trải nghiệm gameplay vượt trội và chiều sâu chiến thuật, điều khiển nhạy bén chính xác nhất cùng đồ họa đỉnh nhất và tỷ lệ khung hình cao nhất trên di động trước khi Sovereign's Rise được ra mắt chính thức trong tháng 2.

    CÂN BẰNG HEROES

    [​IMG] ADAGIO

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.6 lên 6.7
    Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.2 lên 3.3

    GIFT OF FIRE

    Bán kính tăng từ 5.0 lên ~5.5.

    VERSE OF JUDGEMENT

    Máu giáp tăng từ 250/400/550 lên 500/800/1100

    [​IMG] ALPHA

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.4 lên 3.5

    INFINITE REBOOT

    Thời gian tái khởi động tối thiểu và tối đa đổi thành 3.5 giây
    Tỷ lệ hồi năng lượng giảm từ 20% xuống còn 0%
    Máu tái khởi động tăng từ 450-2250 lên 500-2800

    CORE CHARGE

    Thời gian tồn tại stack tăng từ 5.5 lên 8.0
    Hồi máu mỗi stack giảm từ 9/10/11/12/14 xuống còn 8/9/10/11/13

    [​IMG] ARDAN

    VANGUARD

    Phạm vi tăng từ 7/7/7/7/8.5 lên 8/8/8/8/9
    Thời gian hồi tăng từ 13/13/13/13/13 lên 17/16/15/14/13

    BLOOD FOR BLOOD

    Phạm vi tăng từ 5 lên 7/7/7/7/9
    Thời gian hồi tăng từ 20 lên 24

    GAUNTLET

    Thời gian hồi tăng từ 100/90/80 lên 130/120/110

    [​IMG] BAPTISTE

    FEARSOME SHADE

    Thời gian hồi tăng từ 80/65/50 lên 100/85/70
    Sát thương mỗi giây tăng từ 100/125/150 lên 120/160/200

    [​IMG] BARON

    CHUNG

    Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 2.8 lên 2.9

    ROCKET LAUNCHER

    Sát thương lan giảm từ 100% xuống còn 50%
    Tốc độ đánh tăng từ 100% lên 122%
    Sát thương lên minion tăng từ 20% lên 50%

    PORCUPINE MORTAR

    Hiệu ứng làm chậm giảm từ 35% xuống còn 10%
    Tỷ lệ vật lý giảm từ 0.25% xuống còn 0.10%
    Tỷ lệ vật lý tối đa giảm từ 65% xuống còn 30%

    JUMP JETS

    Mức giảm thời gian hồi từ đòn đánh cơ bản giảm từ 12.5% xuống còn 8.0%

    ION CANNON

    Phạm vi giờ rộng khắp bản đồ Halcyon Fold & Sovereign’s Rise!

    [​IMG] BLACKFEATHER

    FEINT OF HEART

    Tỷ lệ vật lý tăng từ 0% lên 50%
    Bỏ tỷ lệ sức mạnh vật lý khỏi sát thương theo lượng máu đang mất

    ON POINT

    Tỷ lệ máu chắn giảm từ 10% xuống còn 5%
    Không còn làm chậm các mục tiêu trúng đòn

    ROSE OFFENSIVE

    Thời gian hồi tăng từ 40/35/30 lên 60/55/50

    [​IMG] CATHERINE

    CHUNG

    Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.4 lên 3.5

    MERCILESS PURSUIT

    Thời gian làm choáng giảm từ 1.0 xuống còn 0.7

    STORMGUARD

    Ngưỡng phản sát thương giảm từ 10% lượng máu cơ bản xuống còn 7.5% lượng máu cơ bản
    Mức giảm thời gian hiệu lực mỗi lần phản sát thương giảm từ 0.5 giây xuống còn 0.4 giây

    BLAST TREMOR

    Thời gian làm câm lặng giảm từ 2.2/2.5/2.8 xuống còn 2.0/2.1/2.2

    [​IMG] CELESTE

    CHUNG

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 5 lên 5.3

    HELIOGENESIS

    Phạm vi sử dụng tăng từ 7-7-7-7-9 lên 7.5-7.5-7.5-7.5-9.5

    CORE COLLAPSE

    Phạm vi tăng từ 7.0 lên 8.0

    [​IMG] CHURNWALKER

    FUTILITY OF LIFE

    Hồi máu giảm từ 18% xuống còn 12%
    Sát thương xích giảm từ 30% xuống còn 25%

    HOOK & CHAIN

    Tốc độ lưỡi móc định hướng tăng từ 18 lên 20

    TRESPASS

    Thời gian hồi tăng từ 50/40/30 lên 70/60/50

    [​IMG] FLICKER

    CHUNG

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.5 lên 3.6

    WILLOW WHISPER

    Flicker sẽ có tầm nhìn tuyệt đối khi đang tàng hình

    MOONCLOAK

    Thời gian hồi tăng từ 105/90/75 lên 160/140/120
    Thời gian tàng hình tăng từ 8/10/12 lên 12/14/16
    Mọi hero được tàng hình bởi Mooncloak sẽ có tầm nhìn tuyệt đối khi đang tàng hình

    [​IMG] FORTRESS

    TRUTH OF THE TOOTH

    Hút máu tăng từ 10/12/14/16/20% lên 12/14/16/18/22%
    Thời gian hiệu lực tăng từ 2/2/2/2/3 lên 3/3/3/3/4

    LAW OF THE CLAW

    Hiệu ứng làm chậm khi nâng cấp tối đa tăng từ 30% lên 40%

    ATTACK OF THE PACK

    Thời gian hồi tăng từ 80/70/60 lên 120/110/100
    Máu cơ bản của các con sói tăng từ 450/575/700 lên 600/800/1000

    [​IMG] GLAIVE

    CHUNG

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 2.6 lên 2.8
    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.3 lên 3.4
    Sức mạnh vật lý giảm từ 80 xuống còn 70
    Tỷ lệ sức mạnh vật lý tăng từ 6.7 lên 7.9

    AFTERBURN

    Thời gian hồi tăng từ 20/18/16/14/10 lên 24/22/20/18/14
    Giờ làm choáng ngay lúc đầu của đòn đẩy lùi thay vì lúc cuối đòn
    Thời gian làm choáng tăng từ 0.65 lên 0.75

    [​IMG] GRACE

    RETRIBUTION

    Đòn đánh cơ bản được tăng sức mạnh giờ sẽ như phiên bản Benediction
    Sát thương cộng thêm của đòn đánh tăng sức mạnh giảm từ 20-108 xuống còn 10-109
    Tỷ lệ vật lý giảm từ 20% xuống còn 15%

    BENEDICTION

    Bán kính Khiên Thánh định hướng tăng từ 11.0 lên 12.0
    Thời gian tồn tại trên đồng minh tăng từ 1.8 lên 2.0

    HOLY NOVA

    Thời gian hồi tăng từ 13/12/11/10/8 lên 14/13/12/11/9

    [​IMG] GRUMPJAW

    CHUNG

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.4 lên 3.5

    GRUMPY

    Hiệu ứng làm chậm tăng từ 55% lên 65%

    HANGRY

    Thời gian hồi giảm từ 9 xuống còn 8

    STUFFED

    Không còn nhả nạn nhân đang bị nuốt ra khi bị làm choáng hoặc khi trúng bất cứ hiệu ứng khống chế nào nữa

    [​IMG] GWEN

    CHUNG

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.3 lên 6.2

    BUCKSHOT BONANZA

    Hiệu ứng làm chậm giảm từ 40/45/50/55/65% xuống còn 0%
    Hiệu ứng làm chậm giờ có tỷ lệ vật lý là 20%
    Làm chậm tối đa 65%

    ACES HIGH

    Phạm vi tăng từ 12 lên 18
    Tốc độ di chuyển của đòn đánh tăng từ 16 lên 18

    [​IMG] IDRIS

    CHUNG

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.2 lên 3.4
    Tầm đánh cơ bản cộng thêm ở đường phép tăng từ 3.6 lên 3.8 (tổng cộng có tầm đánh cơ bản là 6.2)
    Đòn đánh cơ bản đường phép giờ có 50 sát thương cơ bản và tăng 3.0 mỗi level, tương tự với sức mạnh vật lý cơ bản và tỷ lệ sức mạnh vật lý của hắn; đòn đánh cận chiến sẽ không có sát thương cơ bản này (nhưng vẫn sẽ có tỷ lệ phép cộng thêm)
    Tỷ lệ phép lên đòn đánh cơ bản giảm từ 100% xuống còn 75%

    CHAKRAM

    Tỷ lệ phép tăng từ 100% lên 110%

    SHIMMER STRIKE

    Thời gian hồi tăng từ 100/75/50 lên 100/80/60
    Tỷ lệ vật lý tăng từ 100% lên 150%

    [​IMG] JOULE

    ROCKET LEAP

    Thời gian hồi tăng từ 22/20/18/16/10 lên 22/20/18/16/12

    THUNDER STRIKE

    Tỷ lệ vật lý tăng từ 175% lên 180%

    BIG RED BUTTON

    Thời gian hồi giảm từ 60/50/40 xuống còn 50/40/30
    Sát thương mỗi giây giảm từ 530/995/1460 xuống còn 430/795/1160

    [​IMG] KESTREL

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.0 lên 6.2

    [​IMG] KOSHKA

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.25 lên 3.4

    POUNCY FUN

    Năng lượng tiêu hao giảm từ 30/35/40/45/55 xuống còn 20/25/30/35/40

    TWIRLY DEATH

    Nhận máu chắn với mỗi hero địch trúng đòn trong 1 giây
    Máu chắn 20/35/50/65/95 với 30% tỷ lệ phép cho mỗi hero địch trúng đòn
    Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/50/60/70/80 xuống còn 20/30/40/50/60
    Sát thương cơ bản giảm từ 80/120/160/200/280 xuống còn 70/105/140/175/245

    [​IMG] KRUL

    SHADOWS EMPOWER ME

    Thời gian để kích hoạt giảm từ 1.5 xuống còn 1.0
    Tốc độ di chuyển tăng từ 2.0 lên 2.5

    DEADMANS RUSH

    Máu chắn tăng từ 80/180/280/380/480 lên 100/200/300/400/500

    FROM HELL’S HEART

    Thời gian làm choáng giảm từ 1.8/2.0/2.2 xuống còn 1.6/1.8/2.0

    [​IMG] LANCE

    CHỈ SỐ

    Máu cơ bản tăng từ 742-2487 lên 842-2587

    IMPALE

    Sát thương giảm từ 120/240/360/480/600 xuống còn 80/160/240/320/400

    GYTHIAN WALL

    Phạm vi khoảng cách đẩy lùi tăng từ 3.8 lên 4.2
    Mức giảm sát thương khi kích hoạt tăng từ 20/24/28/32/36% lên 40/44/48/52/56%

    COMBAT ROLL

    Sát thương khi tăng sức mạnh giảm từ 150/250/350 xuống còn 100/150/200

    [​IMG] LORELAI

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh tăng từ 6.0 lên 6.2

    FISH FOOD

    Phạm vi tăng từ 7/7/7/7/9 lên 7.5/7.5/7.5/7.5/9.5

    WATERWALL

    Thời gian hồi tăng từ 60/45/30 lên 80/65/50

    [​IMG] LYRA

    PRINCIPLE ARCANUM

    Tỷ lệ máu lên hiệu ứng làm chậm tăng từ 0.01% lên 0.02% lượng máu tối đa cộng thêm.

    IMPERIAL SIGIL

    Hồi máu mỗi giây giảm từ 40/60/80/100/175 xuống còn 20/35/50/65/95
    Thời gian hồi thay đổi từ 14/12.5/11/9.5/8 sang 15/13/11/9/7

    BRIGHT BULWARK

    Thời gian hồi tăng từ 2 lên 4
    Bright Bulwark của Lyra không còn làm câm lặng các kỹ năng chuyển động nữa; nó sẽ dừng các kỹ năng chuyển động chỉ khi chúng đi qua bán kính bức tường

    ARCANE PASSAGE

    Thời gian hồi giảm từ 75/60/45 xuống còn 50/40/30
    Phạm vi cổng dịch chuyển tăng từ 9/11/13 lên 11/13/15

    [​IMG] OZO

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.3 lên 3.4

    BANGARANG

    Tốc độ di chuyển tăng từ 12 lên 16
    Thời gian hồi giảm từ 70/55/40 xuống còn 70/50/30

    [​IMG] PETAL

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.8 lên 6.2

    BRAMBLEBOOM SEEDS

    Tỷ lệ phép lên máu pet tăng từ 30% lên 50%
    Sức phòng thủ của pet tăng từ 30/35/40/45/50 lên 30/40/50/60/80

    [​IMG] PHINN

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển tăng từ 2.8 lên 2.9

    [​IMG] REIM

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển tăng từ 3.2 lên 3.3

    WINTER SPIRE

    Phạm vi tăng từ 6/6/6/6/7.5 lên 6.5/6.5/6.5/6.5/8

    VALKYRIE

    Thời gian làm choáng giảm từ 0.8/1.0/1.2 xuống còn 0.6/0.8/1.0

    [​IMG] REZA

    TROUBLEMAKER

    Thời gian hồi tăng từ 15/14/13/12/10 lên 20/19/18/17/15
    Phạm vi lao lên tăng từ 5 lên 6

    [​IMG] RINGO

    TWIRLING SILVER

    Thời gian hồi tăng từ 9 lên 12
    Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 15/25/35/45/65% lên 30/40/50/60/80%

    [​IMG] RONA

    CHỈ SỐ

    Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 3.3 lên 3.4

    INTO THE FRAY

    Thời gian hồi tăng từ 13/12/11/10/9 lên 15/14/13/12/11
    Máu giáp tăng từ 30/50/70/90/130 lên 50/70/90/110/150
    Thời gian tồn tại máu giáp tăng từ 3 lên 4
    Sát thương cơ bản tăng từ 50/70/90/110/150 lên 60/85/110/135/185
    Hiệu ứng làm chậm tăng từ 35% lên 40%

    RED MIST

    Sát thương mỗi giây giảm từ 225/350/475 xuống còn 225/325/425
    Tỷ lệ phép tăng từ 100% lên 120%

    [​IMG] SAMUEL

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh tăng từ 6.0 lên 6.3

    [​IMG] SAW

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.5 lên 6.8

    SPIN UP

    Mức giảm tốc độ di chuyển mỗi stack giảm từ 0.12 xuống còn 0.10

    ROADIE RUN

    Thời gian hồi giảm từ 15/14/13/12/11 xuống còn 13/12/11/10/9

    SUPPRESSING FIRE

    Tỷ lệ phép tăng từ 200% lên 220%

    [​IMG] SKAARF

    SPITFIRE

    Tốc độ của quả cầu lửa tiêu chuẩn hóa từ 9/9.5/10.0/10.5/11.0 sang 11.0

    GOOP

    Thời gian hồi cơ bản thay đổi từ 10/10/10/10/8 sang 9.0/9.0/8.0/7.5 /7.0
    Hiệu ứng làm chậm của bãi dầu Goop giảm từ60%xuống còn 30%
    Hiệu ứng làm chậm của bãi dầu Goop khi đốt cháy giảm từ 40% xuống còn 15%
    Tỷ lệ phép giảm từ 70% xuống còn 50%
    Tỷ lệ phép mỗi giây giảm từ 140% xuống còn 110%
    Phạm vi tăng từ 7.5 lên 9.0
    Năng lượng tiêu hao cơ bản giảm từ 75 xuống còn 50

    [​IMG] SKYE

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.5 lên 6.0

    SURI STRIKE

    Thời gian hồi tăng từ 14/12/10/8/6 lên 18/16/14/12/10

    DEATH FROM ABOVE

    Phạm vi khóa mục tiêu cộng thêm thay đổi từ 1.5/3/4.5 sang 2/3/4

    [​IMG] TAKA

    HOUSE KAMUHA

    Thời gian hồi nội năng tối đa giảm từ 5 xuống còn 4
    Mức giảm nội năng mỗi stack giảm từ 0.5 xuống còn 0.4
    Sát thương vật lý cộng thêm tăng từ 40 lên 50
    Thời gian tồn tại stack tăng từ 12 lên 14

    X-RETSU

    Tỷ lệ phép giảm từ 170% xuống còn 150%
    Tỷ lệ phép lên sát thương chảy máu giảm từ 70% xuống còn 50%
    Sát thương cơ bản tăng từ 250/400/550 lên 300/450/600

    [​IMG] VARYA

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 6.1 lên 6.2

    CHAIN LIGHTNING

    Sát thương lên các mục tiêu phụ giảm từ 60-137 xuống còn 30-69
    Tỷ lệ phép lên các mục tiêu phụ giảm từ 45% xuống còn 25%
    Chain Lightning không còn gây sát thương vật lý nữa

    STORMFORGED SPEAR

    Phạm vi giảm từ 13/13/13/13/16 xuống còn 12/12/12/12/14

    ARC RECURSION

    Sát thương giảm từ 45/105/165/225/285 xuống còn 40/70/100/130/190

    [​IMG] VOX

    CHỈ SỐ

    Tầm đánh cơ bản tăng từ 5.0 lên 5.6
    Đòn đánh cơ bản giờ có 20 sát thương gốc và tăng 2 sát thương mỗi level với 50% tỷ lệ phép
    Sức mạnh vật lý thay đổi từ 72-149 sang 54-109

    SONIC ZOOM

    Phạm vi tăng từ 3.5 lên 3.8
    Sát thương đòn đánh cơ bản tăng từ50/50/50/50/60% lên 60/60/60/60/70%

    PULSE

    Nâng cấp tối đa: Phạm vi nảy tăng thêm 2.0

    (Còn tiếp..)

    Game thủ quan tâm đến Đấu trường Vainglory có thể truy cập địa chỉ:



Chia sẻ trang này

Tin mới nhất