World of Tanks Blitz cập nhật thêm nhánh pháo chống tăng Mỹ trong phiên bản 1.7

Yong
  1. Cụ thể, phiên bản mới bổ sung thêm 7 loại pháo chống tăng vào Sơ đồ Công nghệ Mỹ.

    Vừa qua, tựa game World of Tanks Blitz đã chính thức tung ra bản cập nhật 1.7 bổ sung thêm nhánh pháo chống tăng Mỹ bao gồm 7 loại, ngoài ra là nhiều thay đổi, chỉnh sửa đáng quan tâm. Như thường lệ, tất cả các game thủ sẽ được tặng 2 ngày Premium miễn phí. Nếu bạn chưa bao giờ sử dụng tính năng tài khoản Premium hoặc ít khi dùng đến thì đây là cơ hội tuyệt vời để tăng EXP và Bạc kiếm được sau mỗi trận đánh! Ngoài ra, những game thủ đã có tài khoản Premium cũng vẫn được tặng thêm 2 ngày.

    [​IMG]

    Tăng Mới

    • Thêm nhánh pháo chống tăng thứ 2 vào Sơ đồ Công nghệ Mỹ: М8А1 (IV),T49 (V), Hellcat (VI),T25/2 (VII), T28 Prototype (VIII), T30 (IX), T110E4 (X).
    • Thêm xe Premium mới: Pz S35 739(f).

    Cải thiện Cân bằng:

    • Thay đổi đặc tính chiến đấu của xe:
    • Tái cân bằng tăng hạng trung và hạng nhẹ.
    T-34
    • Hệ thống xích T-34 mod. 1941:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 37 lên 43 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.28 còn 0.15
    • Hệ thống xích T-34 mod. 1943:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 40 lên 46 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.25 còn 0.13
    • Độ vỡ tâm khi xoay tháp pháo T-34 mod. 1940:
      • súng 76 mm L-11: giảm từ 0.12 còn 0.1
      • súng 76 mm F-34: giảm từ 0.16 còn 0.12
      • súng 57 mm ZiS-4: giảm từ 0.16 còn 0.08
    • Độ vỡ tâm khi xoay tháp pháo T-34 mod. 1942:
      • súng 76 mm L-11: giảm từ 0.12 còn 0.07
      • súng 76 mm F-34: giảm từ 0.16 còn 0.07
      • súng 57 mm ZiS-4: giảm từ 0.16 còn 0.06
      • súng 76 mm S-54: giảm từ 0.16 còn 0.06
    [​IMG]

    T-34-85
    • Hệ thống xích T-34-85:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 36 lên 41 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.24 còn 0.14
    • Khung gầm T-34-85-60:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 38 lên 44 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.22 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-34-85:
      • súng 76 mm S-54: giảm từ 0.16 còn 0.1
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.16 còn 0.1
      • súng 122 mm U-11: tăng từ 0.16 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-34-85 enlarged:
      • súng 76 mm S-54: giảm từ 0.14 còn 0.07
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.14 còn 0.07
      • súng 85 mm D5T-85BM: giảm từ 0.14 còn 0.07
      • súng 122 mm U-11: tăng từ 0.14 lên 0.24
    T-43
    • Hệ thống xích T-43:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 39 lên 45 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.24 còn 0.14
    • Hệ thống xích T-43 mod. 1943:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 42 lên 48 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.22 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-43 mod. 1942:
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.16 còn 0.08
      • súng 122 mm U-11: tăng từ 0.16 lên 0.22
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-43 mod. 1943:
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.14 còn 0.06
      • súng 122 mm U-11: tăng từ 0.14 lên 0.22
      • súng 85 mm D5T-85BM: giảm từ 0.14 còn 0.06
    T-44
    • Hệ thống xích T-44:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 42 lên 45 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.22 còn 0.14
    • Hệ thống xích T-44M:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 44 lên 47 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-44:
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.16 còn 0.08
      • súng 85 mm D5T-85BM: giảm từ 0.16 còn 0.08
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-44-100:
      • súng 85 mm ZiS S-53: giảm từ 0.16 còn 0.06
      • súng 85 mm D5T-85BM: giảm từ 0.16 còn 0.06
      • súng 100 mm LB-1: giảm từ 0.14 còn 0.06
    T-54
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-54 mod. 1949:
      • súng 100 mm D10T mod. 1945: giảm từ 0.14 còn 0.05
      • súng 100 mm LB-1: giảm từ 0.14 còn 0.05
      • súng 100 mm D-10T2C: giảm từ 0.12 còn 0.1
      • súng 100 mm D-54: giảm từ 0.16 còn 0.05
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-54 mod. 1946:
      • súng 100 mm D10T mod. 1945: giảm từ 0.16 còn 0.07
      • súng 100 mm LB-1: giảm từ 0.16 còn 0.07
    • Hệ thống xích T-54 mod. 1949:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.16 còn 0.11
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T-54 mod. 1946 giảm từ 0.16 còn 0.13
    T-62A
    • Độ vỡ tâm của súng 100 mm U-8TS khi xoay tháp pháo T-62A giảm từ 0.08 còn 0.05
    M4 Sherman
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T-41 giảm từ 0.26 còn 0.14
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T-42 giảm từ 0.24 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo D51066:
      • súng 75 mm Gun M3: giảm từ 0.16 còn 0.08
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.16 lên 0.26
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo D51072:
      • súng 75 mm Gun M3: giảm từ 0.16 còn 0.08
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.16 còn 0.25
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.16 còn 0.06
    • Thời gian ngắm của súng 105 mm M4:
      • tháp pháo D51066: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
      • tháp pháo D51072: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
    [​IMG]

    M4A3E8
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích NVSS T66 giảm từ 0.23 còn 0.14
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích NVSS T80 giảm từ 0.19 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo D51072:
      • súng 75 mm Gun M3: giảm từ 0.16 còn 0.08
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.16 lên 0.24
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.16 còn 0.08
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo D51080:
      • súng 75 mm Gun M3: giảm từ 0.12 còn 0.06
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.12 lên 0.24
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.12 còn 0.06
      • súng 76 mm Gun M1A2: giảm từ 0.12 còn 0.06
    • Thời gian ngắm của súng 105 mm M4 trên tháp pháo D51072 and D51080 tăng từ 2.3 s lên 2.5 s
    T20
    • Hệ thống xích HVSS T48:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 37 lên 41 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.24 còn 0.14
    • Hệ thống xích HVSS T51:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 37 lên 43 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T20D1:
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.12 còn 0.08
      • súng 76 mm Gun M1A2: giảm từ 0.12 còn 0.08
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T20D2:
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.12 còn 0.06
      • súng 76 mm Gun M1A2: giảm từ 0.12 còn 0.06
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.12 lên 0.22
      • súng 90 mm Gun M3: giảm từ 0.12 còn 0.08
    • Thời gian ngắm của súng 105 mm M4trên tháp pháo T20D2 tăng từ 2.3 s lên 2.5 s
    Pershing
    • Hệ thống xích M26T80E1:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 36 lên 38 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 còn 0.14
    • Hệ thống xích M26T81:
      • tốc độ xoay xe tăng từ 37 lên 41 độ/giây
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.15 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo M26M67:
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.12 còn 0.08
      • súng 76 mm Gun M1A2: giảm từ 0.12 còn 0.08
      • súng 90 mm Gun M3: giảm từ 0.12 còn 0.01
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo M26M71:
      • súng 76 mm Gun M1A1: giảm từ 0.11 còn 0.06
      • súng 76 mm Gun M1A2: giảm từ 0.11 còn 0.06
      • súng 90 mm Gun M3: giảm từ 0.11 còn 0.06
      • súng 90 mm Gun T15E2M2: giảm từ 0.11 còn 0.08
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.12 lên 0.2
    • Thời gian ngắm của súng 105 mm M4 trên tháp pháo M26M71 tăng từ 2.3 s lên 2.5 s
    M46 Patton
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích M46T80E1 giảm từ 0.14 còn 0.12
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích M46T81 giảm từ 0.12 còn 0.1
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo M46M73:
      • súng 90 mm Gun M3: giảm từ 0.1 còn 0.08
      • súng 90 mm Gun M36: giảm từ 0.1 còn 0.08
      • súng 90 mm Gun T15E2M2: giảm từ 0.1 còn 0.08
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.14 lên 0.22
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo M46T119:
      • súng 90 mm Gun M3: giảm từ 0.08 còn 0.06
      • súng 90 mm Gun M36: giảm từ 0.08 còn 0.06
      • súng 90 mm Gun T15E2M2: giảm từ 0.08 còn 0.06
      • súng 105 mm M4: tăng từ 0.08 lên 0.2
      • súng 105 mm Gun T5E1M2: giảm từ 0.12 còn 0.08
    • Độ vỡ tâm của súng 105 mm Gun T5E1M2 trên tháp pháo M46T119 giảm từ 0.42 còn 0.4 (m trong khoảng 100 m)
    Crusader
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Crusader Mk. I giảm từ 0.26 còn 0.17
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Crusader Mk. III giảm từ 0.24 còn 0.15
    • Độ vỡ tâm của súng OQF 3-inch Howitzer Mk. I khi xoay tháp pháo Crusader Mk. I tăng từ 0.12 lên 0.17
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Crusader Mk. III:
      • súng QF 2-pdr Mk. X: giảm từ 0.08 còn 0.06
      • súng OQF 3-inch Howitzer Mk. I: tăng từ 0.1 lên 0.15
      • súng QF 6-pdr Mk. V A: giảm từ 0.1 còn 0.06
    Cromwell
    • Hệ thống xích A27L:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.26 còn 0.17
      • tốc độ xoay xe giảm từ 34 còn 30 độ/giây
    • Hệ thống xích A27M:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.24 còn 0.15
      • tốc độ xoay xe giảm từ 36 còn 33 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Cromwell Mk. I:
      • súng QF 6-pdr Mk. III: giảm từ 0.1 còn 0.08
      • súng QF 6-pdr Gun Mk. V: giảm từ 0.1 còn 0.08
      • súng 3.7-inch Howitzer: tăng từ 0.14 lên 0.22
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Cromwell Mk. IV:
      • súng QF 6-pdr Mk. III: giảm từ 0.08 giảm 0.05
      • súng QF 6-pdr Gun Mk. V: giảm từ 0.08 giảm 0.05
      • súng 3.7-inch Howitzer: tăng từ 0.12 lên 0.2
      • súng 75 mm Gun Mk. V: giảm từ 0.1 giảm 0.06
      • súng 75 mm 75 mm Vickers HV: giảm từ 0.14 giảm 0.06
    [​IMG]

    Comet
    • Hệ thống xích A34:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.24 giảm 0.17
      • tốc độ xoay xe tăng từ 34 lên 40 độ/giây
    • Hệ thống xích A34A:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.22 giảm 0.15
      • tốc độ xoay xe tăng từ 36 lên 43 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Cromwell Mk. IV:
      • súng 3.7-inch Howitzer: tăng từ 0.12 lên 0.2
      • súng 75 mm Vickers HV: giảm từ 0.14 giảm 0.1
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Comet Mk. I:
      • súng 3.7-inch Howitzer: tăng từ 0.1 lên 0.18
      • súng 75 mm Vickers HV: giảm từ 0.12 giảm 0.08
      • súng OQF 77 mm Gun Mk. II: giảm từ 0.12 giảm 0.08
    Centurion I
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Centurion Mk. I giảm từ 0.22 giảm 0.17
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Centurion Mk. III giảm từ 0.2 giảm 0.15
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Centurion Mk. I:
      • súng OQF 77 mm Gun Mk. II: giảm từ 0.1 giảm 0.08
      • súng OQF 17-pdr Gun Mk. VII: giảm từ 0.12 giảm 0.08
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Centurion Mk. III:
      • súng OQF 77 mm Gun Mk. II: giảm từ 0.08 giảm 0.06
      • súng OQF 17-pdr Gun Mk. VII: giảm từ 0.1 giảm 0.06
      • súng OQF 20-pdr Gun Type A Barrel: giảm từ 0.16 giảm 0.1
    Centurion 7/1
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe:
      • súng Centurion Mk. 7: giảm từ 0.2 giảm 0.17
      • súng Centurion Mk. 9: giảm từ 0.18 giảm 0.15
    FV4202
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích FV4202 giảm từ 0.18 giảm 0.12
    Pz. IV
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Pz.Kpfw. IV Ausf. G giảm từ 0.2 giảm 0.17
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Pz.Kpfw. IV Ausf. H giảm từ 0.18 giảm 0.15
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Pz.Kpfw. IV Ausf. G:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/43: giảm từ 0.16 giảm 0.12
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/48: giảm từ 0.16 giảm 0.12
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Pz.Kpfw. IV Ausf. H:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/43: giảm từ 0.12 giảm 0.1
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/48: giảm từ 0.12 giảm 0.1
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: tăng từ0.16 lên 0.25
    • Thời gian ngắm của súng 10.5 cm Kw.K. L/28 tăng từ 2.3 từ 2.5 s
    VK 30.02M
    • Hệ thống xích VK 30.02 (M):
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.22 giảm 0.15
      • tốc độ xoay xe tăng từ 28 lên 36 độ/giây
    • Hệ thống xích VK 45.02 (P) Ausf. A:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 giảm 0.13
      • tốc độ xoay xe tăng từ 30 lên 38 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo VK 30.02 (M):
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/48: giảm từ 0.12 giảm 0.1
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.2 giảm 0.1
    • Độ vỡ tâm của súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70 khi xoay tháp pháo VK 30.02 Ausf. A giảm từ 0.16 giảm 0.08
    VK 30.01P
    • Hệ thống xích VK 30.01 P:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.28 giảm 0.15
      • tốc độ xoay xe tăng từ 26 lên 28 độ/giây
    • Hệ thống xích VK 30.01 (P) verstärkteketten:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.25 giảm 0.13
      • tốc độ xoay xe tăng từ 28 lên 30 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo T-54 mod. 100:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/48: giảm từ 0.14 giảm 0.1
      • súng 8.8 cm Kw.K. 36 L/56: giảm từ 0.18 giảm 0.1
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.2 giảm 0.1
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo VK 30.01 (P) Krupp Turm:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 40 L/48: giảm từ 0.12 giảm 0.1
      • súng 8.8 cm Kw.K. 36 L/56: giảm từ 0.16 giảm 0.08
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.16 giảm 0.08
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: giảm từ 0.16 giảm 0.24
    • Thời gian ngắm của súng 10.5 cm Kw.K. L/28 khi xoay tháp pháo VK 30.01 (P) Krupp Turm tăng từ 2.3 lên 2.5 s.
    Panther
    • Hệ thống xích Pz.Kpfw. Panther Ausf. A:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.21 giảm 0.15
      • tốc độ xoay xe tăng từ 37 lên 42 độ/giây
    • Hệ thống xích Pz.Kpfw. Panther Ausf. G:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.19 giảm 0.13
      • tốc độ xoay xe tăng từ 39 lên 44 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Ausf. G:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.16 giảm 0.08
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: tăng từ 0.16 lên 0.24
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Schmalturm:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.14 giảm 0.06
      • súng 8.8 cm Kw.K. 36 L/56: giảm từ 0.16 giảm 0.06
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: tăng từ 0.14 lên 0.22
      • súng 7.5 cm Kw.K. L/100: giảm từ 0.16 giảm 0.06
    • Thời gian ngắm của súng 10.5 cm Kw.K. L/28:
      • tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Ausf. G: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
      • tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Schmalturm: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
    Panther II
    • Hệ thống xích Panther II:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 giảm 0.15
    • Hệ thống xích Panther II verstärkteketten:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.17 giảm 0.13
      • tốc độ xoay xe tăng từ 46 lên 43 độ/giây
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Ausf. G:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.14 giảm 0.08
      • súng 7.5 cm Kw.K. L/100: giảm từ 0.14 giảm 0.08
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: tăng từ 0.14 lên 0.22
    • Độ vỡ tâm trên tháp pháo Panther II Schmalturm:
      • súng 7.5 cm Kw.K. 42 L/70: giảm từ 0.12 giảm 0.06
      • súng 7.5 cm Kw.K. L/100: giảm từ 0.12 giảm 0.06
      • súng 10.5 cm Kw.K. L/28: tăng từ 0.12 lên 0.2
      • súng 8.8 cm Kw.K. 43 L/71: giảm từ 0.14 giảm 0.06
    • Độ vỡ tâm của súng 10.5 cm Kw.K. L/28:
      • tháp pháo Pz.Kpfw. Panther Ausf. G: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
      • tháp pháo Panther II Schmalturm: tăng từ 2.3 lên 2.5 s
    E 50
    • Hệ thống xích E 50:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.2 giảm 0.16
      • tốc độ xoay xe tăng từ 32 lên 35 độ/giây
    • Hệ thống xích E 50 verstärkteketten:
      • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe giảm từ 0.17 giảm 0.14
      • tốc độ xoay xe tăng từ 34 lên 37 độ/giây
    • Độ vỡ tâm của súng 8.8 cm Kw.K. L/100 khi xoay:
      • tháp pháo E 50 Ausf. A: giảm từ 0.12 giảm 0.1
      • tháp pháo E 50 Ausf. B: giảm từ 0.12 giảm 0.08
    • Thời gian ngắm của súng 8.8 cm Kw.K. L/100 trên tháp pháo E 50 Ausf. A và E 50 Ausf. B giảm từ 2.9 s giảm 2.1 s.
    • Tái cân bằng pháo chống tăng Cấp VIII-X:
    [​IMG]

    T110E3:
    • Hệ thống xích T110E3:
    • tốc độ xoay xe giảm từ 24 giảm 21 độ/giây
    • độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe tăng từ 0.22 lên 0.27
    • Độ vỡ tâm của súng 155 mm AT Gun T7E2 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    Ferdinand:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Ferdinand tăng từ 0.23 lên 0.28
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Elefant tăng từ 0.2 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm của súng 12.8 cm Pak 44 L/55 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12
    • Thời gian ngắm của súng 12.8 cm Pak 44 L/55 tăng từ 2.3 lên 2.5 s
    Jagdpanzer E100:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Jagdpanzer E 100 tăng từ 0.18 lên 0.23.
    Jagdtiger:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Jagdtiger tăng từ 0.2 lên 0.28
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Jagdtiger verstärkteketten tăng từ 0.18 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm của súng 12.8 cm Pak 44 L/55 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12
    • Độ vỡ tâm của súng 12.8 cm Pak 44/2 L/61 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    T28:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T28VVSS T46 tăng từ 0.22 lên 0.31
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T28VVSS T56 tăng từ 0.19 lên 0.28
    • súng 120 mm AT Gun T53:
      • Độ vỡ tâm của súng khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12
      • thời gian ngắm tăng từ 2.1 s lên 2.5 s
    T95:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T95HVSS tăng từ 0.2 lên 0.28
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích T95HVSSM2 tăng từ 0.17 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm của súng 120 mm AT Gun T53 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12
    • Độ vỡ tâm của súng 155 mm AT Gun T7 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    ISU-152:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích ISU-152 tăng từ 0.23 lên 0.28
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích ISU-152M tăng từ 0.2 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm của súng 122 mm BL-9S khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.1
    • Độ vỡ tâm của súng 152 mm BL-10 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    Object 268:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Object 268 tăng từ 0.19 lên 0.23
    • Độ vỡ tâm của súng 152 mm M64 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    Object 704:
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Object 704 tăng từ 0.21 lên 0.28
    • Độ vỡ tâm khi di chuyển hoặc xoay xe trong trường hợp lắp hệ thống xích Object 704M tăng từ 0.19 lên 0.25
    • Độ vỡ tâm của súng 152 mm BL-10 khi xoay tăng từ 0.08 lên 0.12.
    • Điều chỉnh đặc tính xe Đức: tốc độ xoay xe chuyển về như bản 1.4.
    E 75
    • Tốc độ xoay của xích:
      • E 75: giảm từ 24 giảm 17 độ/giây
      • E 75 verstärkteketten: giảm từ 26 giảm 19 độ/giây.
    Jagdpanther
    • Tốc độ xoay của xích:
      • Jagdpanther: tăng từ 22 lên 30 độ/giây
      • Jagdpanther verstärkteketten: tăng từ 24 lên 32 độ/giây.
    Jagdtiger
    • Tốc độ xoay của xích:
      • Jagdtiger: tăng từ 18 lên 24
      • Jagdtiger verstärkteketten: tăng từ 21 lên 26 độ/giây.
    Tiger I
    • Tốc độ xoay của xích:
      • Pz.Kpfw. VI H Ausf. H1: giảm từ 26 giảm 25 độ/giây
      • Pz.Kpfw. Tiger Ausf. E: giảm từ 28 giảm 27 độ/giây
    • Tái cân bằng súng máy:
    Leichttraktor
    • Súng 2 cm Breda (i):
      • thời gian nạp đạn: 7.3
      • lượng đạn: 9
    Pz. 35 (t)
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Flak 38 chuyển sang 2.4.
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Kw.K. 30 chuyển sang 2.6.
    Pz. 38 (t)
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Flak 38 chuyển sang 2.4.
    Pz. 38 nA
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Flak 38 chuyển sang 2.2.
    Pz. II
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Kw.K. 38 trên tháp pháo Т1 chuyển sang 2.4.
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn trên tháp pháo Т2:
      • súng 2 cm Kw.K. 30: chuyển sang 2.6
      • súng 2 cm Kw.K. 38: chuyển sang 2.4
      • súng 2 cm Flak 38: chuyển sang 2.4
    Pz. III A
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Flak 38 chuyển sang 2.2.
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 2 cm Kw.K. 38 chuyển sang 2.2.
    T1 Cunningham
    • Súng 20 mm Hispano-Suiza Birgikt:
      • thời gian nạp đạn: 10
      • lượng đạn: 12
    Т2 Medium
    • Thời gian nạp đạn của súng 20 mm Hispano-Suiza Birgikt: 9.
    T2 Light
    • Thời gian nạp đạn của súng 20 mm Hispano-Suiza Birgikt: 9.3.
    BT-2
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 23 mm VJa chuyển sang 2.5.
    BT-7
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 23 mm VJa chuyển sang 2.2.
    T-26
    • Độ vỡ tâm sau khi bắn của súng 23 mm VJa chuyển sang 2.5.
    • Thay đổi đặc tính chiến đấu của đạn pháo tự động.
    [​IMG]

    Sửa lỗi và Nâng cấp:

    • Nâng cấp biểu tượng tháp pháo và loa che lửa của tăng Anh và Centurion I.
    • Sửa: lỗi xảy ra sau khi game thủ cố gắng thay đổi khu vực khi mua vật phẩm trong Cửa hàng.
    • Nâng cấp mô tả huân chương và tin nhắn thông báo.
    • Các lỗi khiến bộ cài game chạy không ổn định.

    Tải World of Tanks Blitz phiên bản 1.7 mới nhất tại:

    [​IMG]


Chia sẻ trang này

Tin mới nhất